Nội dung Bài 7 chủ đề “Ngân hàng Trung Quốc ở đâu?” (中国银行在哪儿?) của giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp Quyển 1 nói về địa điểm khi di chuyển tại Trung Quốc cần ghi nhớ. Dưới đây là giải thích chi tiết
← Xem lại Bài 6: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1 tại đây
Mục tiêu bài học
- Câu chữ “有” để nói về sự tồn tại.
- Phân biệt “有” và “没有” trong câu khẳng định và phủ định.
- Biết dùng động từ “在” để chỉ vị trí của người/vật.
- Hiểu cách dùng phó từ “就” để nhấn mạnh vị trí rõ ràng.
一. 热身 – Khởi động
(1)
- 🔊 你 想 知道 附近 有 没有 银行,怎么 说?
- Nǐ xiǎng zhīdào fùjìn yǒu méiyǒu yínháng, zěnme shuō?
- Bạn muốn biết gần đây có ngân hàng hay không, phải nói thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 这里附近有银行吗?
- Zhèlǐ fùjìn yǒu yínháng ma?
- Ở gần đây có ngân hàng không?
(2)
- 🔊 你 想 知道 怎么 去 那 家 银行,怎么 说?
- Nǐ xiǎng zhīdào zěnme qù nà jiā yínháng, zěnme shuō?
- Bạn muốn biết cách để đi đến ngân hàng đó, phải nói như thế nào?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 🔊 去那家银行怎么走?
- Qù nà jiā yínháng zěnme zǒu?
- Đi đến ngân hàng đó như thế nào?
1.Từ vựng
(1) 附近 (fùjìn) – (danh từ): gần đây, lân cận
🇻🇳 Tiếng Việt: gần đây, lân cận
🔤 Pinyin: fùjìn
🈶 Chữ Hán: 🔊
附近
📝 Ví dụ:
- 🔊 大学附近有很多饭馆。
- (Dàxué fùjìn yǒu hěn duō fànguǎn.)
- Gần trường đại học có rất nhiều nhà hàng.
(2) 银行 (yínháng) – (danh từ): ngân hàng
🇻🇳 Tiếng Việt: ngân hàng
🔤 Pinyin: yínháng
🈶 Chữ Hán: 🔊
银行
📝 Ví dụ:
- 🔊 我想去银行取钱。
- (Wǒ xiǎng qù yínháng qǔ qián.)
- Tôi muốn đến ngân hàng rút tiền.
(3) 家 (jiā) – (lượng từ): dùng cho gia đình, cửa hàng, doanh nghiệp
🇻🇳 Tiếng Việt: dùng cho gia đình, cửa hàng, doanh nghiệp
🔤 Pinyin: jiā
🈶 Chữ Hán: 🔊
家
📝 Ví dụ:
- 🔊 我家附近有一家超市。
- (Wǒ jiā fùjìn yǒu yì jiā chāoshì.)
- Gần nhà tôi có một siêu thị.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 8: Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 1
→ Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp [PDF, Mp3, Đáp án]